BXH tennis 28/11: Hoàng Nam hết cơ hội lọt top 600
Theo BXH ATP mới công bố, do các giải đấu lớn trong năm thuộc hệ thống ATP đã kết thúc, chỉ còn những giải Men's Futures nên hầu như các vị trí dẫn đầu BXH không thay đổi.
Hoàng Nam hết cơ hội lọt top 600 trong năm 2016
Cụ thể từ vị trí số 1 của Murray cho tới thứ hạng 71 tay vợt Horacio Zeballos (Argentina) đang nắm giữ không thay đổi so với tuần trước. Những sự thay đổi đều đến từ top sau nhưng cũng không có biến động nào đáng kể.
Vị trí của 3 tay vợt Việt Nam: Lý Hoàng Nam (-3) bậc xếp hạng 615, Nguyễn Hoàng Thiên (-2) xếp 1.603, cuối cùng Trịnh Linh Giang (+4) lên 2.068 thế giới. Nhìn chung những sự thay đổi này nhìn chung không ảnh hưởng gì đến tâm lý của các tay vợt, bởi đó chỉ là những dao động nhỏ.
Với cá nhân Lý Hoàng Nam, anh đang áp khá sát top 600 với vị trí 615 thế giới (tuần trước) tuy nhiên sẽ thật khó để tay vợt Việt Nam kết thúc năm 2016 với thứ hạng trong top 600. Bởi trong 3 tuần nữa anh sẽ phải bảo vệ 7 điểm lọt vào bán kết và vòng 2, hai giải Men's Futures Campuchia 2015 nhưng năm nay giải đấu này không tổ chức.
Mất đi 7 điểm Hoàng Nam sẽ chỉ còn 41 điểm và sẽ tụt khoảng hơn 40 bậc trên BXH ATP, điều đó khiến hy vọng lọt vào top 600 trong năm 2016 của Hoàng Nam khép lại vì theo kế hoạch anh sẽ không thi đấu thêm giải đấu lớn nào cho tới cuối năm.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Andy Murray (Vương Quốc Anh) |
0 | 12,410 |
2 |
Novak Djokovic (Serbia) |
0 | 11,780 |
3 |
Milos Raonic (Canada) |
0 | 5,450 |
4 |
Stan Wawrinka (Thụy Sỹ) |
0 | 5,315 |
5 |
Kei Nishikori (Nhật Bản) |
0 | 4,905 |
6 |
Marin Cilic (Croatia) |
0 | 3,650 |
7 |
Gael Monfils (Pháp) |
0 | 3,625 |
8 |
Dominic Thiem (Áo) |
0 | 3,415 |
9 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
0 | 3,300 |
10 |
Tomas Berdych (CH Séc) |
0 | 3,060 |
11 |
David Goffin (Bỉ) |
0 | 2,750 |
12 |
Jo-Wilfried Tsonga (Pháp) |
0 | 2,550 |
13 |
Nick Kyrgios (Australia) |
0 | 2,460 |
14 |
Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha) |
0 | 2,350 |
15 |
Lucas Pouille (Pháp) |
0 | 2,156 |
16 |
Roger Federer (Thụy Sỹ) |
0 | 2,130 |
17 |
Grigor Dimitrov (Bulgaria) |
0 | 2,035 |
18 |
Richard Gasquet (Pháp) |
0 | 1,885 |
19 |
John Isner (Mỹ) |
0 | 1,850 |
20 |
Ivo Karlovic (Croatia) |
0 | 1,795 |
21 |
David Ferrer (Tây Ban Nha) |
0 | 1,785 |
22 |
Pablo Cuevas (Uruguay) |
0 | 1,780 |
23 |
Jack Sock (Mỹ) |
0 | 1,710 |
24 |
Alexander Zverev (Đức) |
0 | 1,655 |
25 |
Simon Gilles (Pháp) |
0 | 1,585 |
26 |
Bernard Tomic (Australia) |
0 | 1,465 |
27 |
Albert Ramos-Vinolas (Tây Ban Nha) |
0 | 1,435 |
28 |
Feliciano Lopez (Tây Ban Nha) |
0 | 1,410 |
29 |
Troicki Viktor (Croatia) |
0 | 1,385 |
30 |
Pablo Carreno Busta (Tây Ban Nha) |
0 | 1,370 |
... |
|||
615 |
Lý Hoàng Nam (Việt Nam) |
-3 |
48 |
... |
|||
1603 |
Nguyễn Hoàng Thiên (Việt Nam) |
-2 |
2 |
... |
|||
2068 |
Trịnh Linh Giang (Việt Nam) |
4 |
1 |
...0 |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Angelique Kerber (Đức) |
0 | 9,080 |
2 |
Serena Williams (Mỹ) |
0 | 7,050 |
3 |
Agnieszka Radwanska (Ba Lan) |
0 | 5,600 |
4 |
Simona Halep (Romania) |
0 | 5,228 |
5 |
Dominika Cibulkova (Slovakia) |
0 | 4,875 |
6 |
Karolina Pliskova (CH Séc) |
0 | 4,600 |
7 |
Garbiñe Muguruza (Tây Ban Nha) |
0 | 4,236 |
8 |
Madison Keys (Mỹ) |
0 | 4,137 |
9 |
Svetlana Kuznetsova (Nga) |
0 | 4,115 |
10 |
Johanna Konta (Vương Quốc Anh) |
0 | 3,640 |
11 |
Petra Kvitova (CH Séc) |
0 | 3,485 |
12 |
Carla Suárez Navarro (Tây Ban Nha) |
0 | 3,070 |
13 |
Victoria Azarenka (Belarus) |
0 | 3,061 |
14 |
Elina Svitolina (Ukraine) |
0 | 2,895 |
15 |
Timea Bacsinszky (Thụy Sỹ) |
0 | 2,347 |
16 |
Elena Vesnina (Nga) |
0 | 2,252 |
17 |
Venus Williams (Mỹ) |
0 | 2,240 |
18 |
Roberta Vinci (Italia) |
0 | 2,210 |
19 |
Caroline Wozniacki (Đan Mạch) |
0 | 2,185 |
20 |
Barbora Strycova (CH Séc) |
0 | 2,170 |
21 |
Samantha Stosur (Australia) |
0 | 2,115 |
22 |
Kiki Bertens (Hà Lan) |
0 | 1,977 |
23 |
Shuai Zhang (Trung Quốc) |
0 | 1,860 |
24 |
Caroline Garcia (Pháp) |
0 | 1,765 |
25 |
Daria Gavrilova (Australia) |
0 | 1,665 |
26 |
Timea Babos (Hungary) |
0 | 1,630 |
27 |
Daria Kasatkina (Nga) |
0 | 1,620 |
28 |
Anastasia Pavlyuchenkova (Nga) |
0 | 1,575 |
29 |
Irina-Camelia Begu (Romania) |
0 | 1,531 |
30 |
Ekaterina Makarova (Nga) |
0 | 1,530 |
...0, |
Post a Comment